Đọc nhanh: 无上 (vô thượng). Ý nghĩa là: vô thượng; cao nhất; tối cao; không gì hơn; hết sức, cao cả. Ví dụ : - 无上光荣。 không gì vẻ vang hơn.
无上 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô thượng; cao nhất; tối cao; không gì hơn; hết sức
最高
- 无上光荣
- không gì vẻ vang hơn.
✪ 2. cao cả
最高的; 最高尚的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无上
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 他 无聊 地 坐在 沙发 上
- Anh ấy buồn chán ngồi trên sofa.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 世上无难事 , 只要 肯 登攀
- trên đời này không có chuyện gì khó, chỉ cần chịu vươn lên.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 他 无疑 是 班上 最 聪明 的
- Anh ấy chắc chắn là người thông minh nhất lớp.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
无›