Đọc nhanh: 出顶 (xuất đỉnh). Ý nghĩa là: cho thuê lại (nhà mình thuê).
出顶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho thuê lại (nhà mình thuê)
旧时指把自己租到的房屋转租给别人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出顶
- 屋顶 的 瓦片 出头 了
- Ngói trên mái nhà nhô ra ngoài.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 出 了 什么 问题 , 由 我 顶 承
- xảy ra chuyện gì, tôi chịu trách nhiệm.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 老将 出马 , 一个顶 俩
- lão tướng ra trận, một chọi hai.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
顶›