Đọc nhanh: 顶杆 (đỉnh can). Ý nghĩa là: lõi; ruột.
顶杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lõi; ruột
被打入某些物体中的薄壁管 (如以后将灌入混凝土的管形钢柱) 内的临时内支柱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶杆
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 旗帜 被 固定 在 旗杆 顶
- Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杆›
顶›