Đọc nhanh: 巅峰 (điên phong). Ý nghĩa là: đỉnh; đỉnh cao. Ví dụ : - 我想去山的巅峰。 Tôi muốn đến đỉnh núi.. - 我希望能看到巅峰。 Tôi hy vọng có thể thấy đỉnh cao.. - 达到巅峰需要努力。 Để đạt đến đỉnh cao cần phải nỗ lực.
巅峰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đỉnh; đỉnh cao
顶峰
- 我 想 去 山 的 巅峰
- Tôi muốn đến đỉnh núi.
- 我 希望 能 看到 巅峰
- Tôi hy vọng có thể thấy đỉnh cao.
- 达到 巅峰 需要 努力
- Để đạt đến đỉnh cao cần phải nỗ lực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巅峰
- 巅峰 体能 冠军 来 了
- Những nhà vô địch thể chất đỉnh cao sắp xuất hiện.
- 他 处在 事业 的 巅峰期
- Anh ấy đang ở đỉnh cao sự nghiệp.
- 这幅 画 臻于 艺术 巅峰
- Bức tranh này đã đạt đến đỉnh cao nghệ thuật.
- 我 想 去 山 的 巅峰
- Tôi muốn đến đỉnh núi.
- 达到 巅峰 需要 努力
- Để đạt đến đỉnh cao cần phải nỗ lực.
- 他 爬 上 了 这座 高峰
- Anh ấy đã leo lên ngọn núi cao này.
- 我 希望 能 看到 巅峰
- Tôi hy vọng có thể thấy đỉnh cao.
- 她 的 视线 越过 雄伟 的 山峰
- Tầm nhìn của cô ấy vượt ra ngoài những đỉnh núi hùng vĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
峰›
巅›