Đọc nhanh: 顶盖 (đỉnh cái). Ý nghĩa là: nóc. Ví dụ : - 把屋顶盖上去 Hãy nâng cao mái nhà.
顶盖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nóc
上部的盖子
- 把 屋顶 盖 上去
- Hãy nâng cao mái nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶盖
- 乌龟 盖儿
- mai rùa
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 不能 拿 次货 顶 好 货
- Không nên dùng hàng xấu đánh tráo hàng tốt.
- 马桶 的 盖子 要关 好
- Nắp bồn cầu cần được đóng kỹ.
- 把 屋顶 盖 上去
- Hãy nâng cao mái nhà.
- 校舍 的 屋顶 上 覆盖 着 积雪
- Trên mái nhà của tòa nhà trường đang được phủ đầy tuyết.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盖›
顶›