Đọc nhanh: 山脚 (sơn cước). Ý nghĩa là: chân núi. Ví dụ : - 山脚下有一间孤零零的小草房。 dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
山脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân núi
山的靠近平地的部分
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山脚
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 驿铺 位于 山脚下
- Trạm dịch nằm ở dưới chân núi.
- 泥石流 灭 了 山脚 的 农田
- Lở đất đã làm ngập các cánh đồng ở chân núi.
- 山脚下 有 一湾 澄波
- Dưới chân núi có một vịnh nước trong veo.
- 他 在 山脚下 搭 了 个 简易 的 窝棚
- Anh ấy dựng một cái lều tạm dưới chân núi.
- 这条 路 一直 延伸 到 山脚
- Con đường này kéo dài đến chân núi.
- 现在 , 我们 脚下 踏着 的 , 就是 万寿山
- Bây giờ, nơi chúng ta đang bước lên là Núi Vạn Thọ
- 我 爬山 不 小心 崴 脚
- Tôi leo núi không cẩn thận bị trẹo chân rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
脚›