Đọc nhanh: 辞官 (từ quan). Ý nghĩa là: từ chức một chức vụ chính phủ.
辞官 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ chức một chức vụ chính phủ
to resign a government post
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞官
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 为官 廉明
- làm quan thanh liêm.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
辞›