Đọc nhanh: 格 (các.cách). Ý nghĩa là: ô vuông; ô, quy cách; cách thức; cách; phong cách, phong độ; phẩm chất; đặc tính. Ví dụ : - 把字写在格儿里。 Viết chữ trong ô vuông kẻ.. - 纸上画满了小方格。 Trên tờ giấy được vẽ đầy ô nhỏ.. - 合格 Đạt chất lượng; hợp quy cách.
格 khi là Danh từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. ô vuông; ô
(格儿) 格子
- 把 字 写 在 格儿 里
- Viết chữ trong ô vuông kẻ.
- 纸上 画满 了 小 方格
- Trên tờ giấy được vẽ đầy ô nhỏ.
✪ 2. quy cách; cách thức; cách; phong cách
规格;格式
- 合格
- Đạt chất lượng; hợp quy cách.
- 别具一格
- Có phong cách riêng.
✪ 3. phong độ; phẩm chất; đặc tính
品质;风度
- 他 的 风格 很 独特
- Phong cách của anh ấy rất độc đáo.
- 这 人 品格 很 正直
- Người này phẩm chất rất chính trực.
✪ 4. trở ngại; hạn chế; ngăn cách
阻碍;限制
- 传统习俗 成 了 一种 格
- Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.
✪ 5. họ Cách
姓
- 格 先生 是 个 好人
- Ông Cách là một người tốt.
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
✪ 6. cách (ngữ pháp)
某些语言中名词 (有的包括代词、形容词) 的语法范畴,用词尾变化来表示它和别的词之间的语法关系例如俄语的名词、代词、形容词都有六个格
- 俄语 有 六个 格
- Tiếng Nga có sáu cách.
- 格 影响 着 语义
- Các cách ảnh hưởng đến ngữ nghĩa.
格 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tìm tòi; nghiên cứu; suy nghĩ; tra tìm; xét tìm
推究
- 他 格物致知 很 认真
- Anh ấy nghiên cứu sự vật rất chăm chỉ.
- 我们 要格 其 原因
- Chúng ta phải xét tìm nguyên nhân của nó.
✪ 2. đánh
打
- 他 用力 格开 了 对方
- Anh ấy dùng lực đánh bật đối phương.
- 别格 我 , 我会 疼 的
- Đừng đánh tôi, tôi sẽ đau đấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 严格 地 填写 每 项 内容
- Điền chính xác theo từng mục.
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
格›