Đọc nhanh: 产业革命 (sản nghiệp cách mệnh). Ý nghĩa là: cách mạng công nghiệp (bước phát triển nhảy vọt của lượng sản xuất do chuyển từ công trường thủ công sang sản xuất bằng máy móc ở những nước phương tây nửa sau thế kỷ 18 nửa đầu thế kỷ 19, dẫn đến sự thiết lập hoàn toàn chủ nghĩa tư bản).
产业革命 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách mạng công nghiệp (bước phát triển nhảy vọt của lượng sản xuất do chuyển từ công trường thủ công sang sản xuất bằng máy móc ở những nước phương tây nửa sau thế kỷ 18 nửa đầu thế kỷ 19, dẫn đến sự thiết lập hoàn toàn chủ nghĩa tư bản)
从手工生产过渡到机器生产,从资本主义手工业工场过渡到资本主义工厂的生产技术革命,也就是资本主 义的工业化19世纪初首先从英国开始,到了19世纪中叶,法、德、美等国相继完成了产业革命产业革 命的结果是资本主义制度的确立,工业资产阶级和工业无产阶级的出现,以及资本主义基本矛盾的深化 也叫工业革命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产业革命
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 继承 革命 先辈 的 事业
- kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 这是 工业革命 的 年代
- Đây là thời đại cách mạng công nghiệp.
- 他 把 毕生精力 倾注 在 革命 事业 上
- anh ấy dốc toàn bộ sức lực của cuộc đời vào sự nghiệp Cách Mạng.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
产›
命›
革›