Đọc nhanh: 面目可憎 (diện mục khả tăng). Ý nghĩa là: ngoại hình ghê tởm, sự phản cảm.
面目可憎 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại hình ghê tởm
disgusting appearance
✪ 2. sự phản cảm
repulsive countenance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面目可憎
- 面目可憎
- mặt mũi đáng ghét。
- 面目可憎
- vẻ mặt đáng ghét.
- 面目可憎
- mặt mũi dễ ghét
- 中午 吃 面条儿 , 可以 吗 ?
- Buổi trưa ăn mì nhé, được không?
- 你 就让 我 看清 你 的 真面目
- Bạn thể hiện màu sắc thực sự của bạn.
- 他 整天 在 田里 工作 , 面目 黎黑
- Anh ấy làm việc cả ngày trong đồng, mặt mũi đen xì.
- 他 的 脑子里 总是 想 一些 高不可攀 的 目标
- Một số mục tiêu không thể đạt được luôn ở trong tâm trí anh ấy.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
憎›
目›
面›