Đọc nhanh: 不识庐山真面目 (bất thức lư sơn chân diện mục). Ý nghĩa là: Chẳng biết đầu cua tai nheo ra sao.
不识庐山真面目 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chẳng biết đầu cua tai nheo ra sao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不识庐山真面目
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 你 就让 我 看清 你 的 真面目
- Bạn thể hiện màu sắc thực sự của bạn.
- 他 的 英俊 面容 让 人 过目不忘
- Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
山›
庐›
目›
真›
识›
面›