Đọc nhanh: 面色 (diện sắc). Ý nghĩa là: sắc mặt. Ví dụ : - 他面色红润, 身体很健康。 anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.
面色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sắc mặt
脸上的气色
- 他 面色 红润 , 身体 很 健康
- anh ấy vẻ mặt hồng hào, thân thể khoẻ mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面色
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 他 面露 惊 怔 之色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 儿童画 的 线 描画 的 好 , 再 加上 美丽 的 色彩 画面 会 更加 美丽 、 动人
- Những nét vẽ của trẻ được vẽ tốt, kết hợp với màu sắc đẹp thì bức tranh sẽ đẹp và xúc động hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
面›