Đọc nhanh: 面带愁容 (diện đới sầu dung). Ý nghĩa là: trông u sầu, với một bầu không khí buồn, với một cái nhìn lo lắng.
面带愁容 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trông u sầu
looking melancholy
✪ 2. với một bầu không khí buồn
with a sad air
✪ 3. với một cái nhìn lo lắng
with a worried look
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面带愁容
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 面 带 病容
- sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn
- 她 总是 带 着 忧伤 的 面
- Cô ấy luôn mang tâm trạng buồn bã.
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 她 用 美容 仪器 做 面部 护理 , 效果 很 好
- Cô ấy sử dụng thiết bị làm đẹp để chăm sóc da mặt, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
带›
愁›
面›