Đọc nhanh: 面带病容 (diện đới bệnh dung). Ý nghĩa là: trông không khỏe.
面带病容 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông không khỏe
to look unwell
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面带病容
- 面 带 愁容
- nét mặt đầy vẻ lo lắng.
- 面 带 病容
- sắc mặt võ vàng; thần sắc bệnh hoạn
- 她 总是 带 着 忧伤 的 面
- Cô ấy luôn mang tâm trạng buồn bã.
- 他太面 了 , 容易 被 欺骗
- Anh ấy quá nhút nhát, dễ bị lừa gạt.
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 你 在 前面 带路
- Anh đi phía trước dẫn đường.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 你 还 真是 一个 颜狗 . 颜狗们 喜欢 面容 姣好 , 长得帅 或者 漂亮 的 人
- Bạn thực sự là cái đồ mê trai. Những người nghiện sắc đẹp thích những người có khuôn mặt ưa nhìn, đẹp trai hoặc xinh gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
带›
病›
面›