Đọc nhanh: 面纱 (diện sa). Ý nghĩa là: mạng che mặt; tràng mạng; khăn che mặt. Ví dụ : - 大多数穆斯林妇女在公共场所都戴着面纱。 Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
面纱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạng che mặt; tràng mạng; khăn che mặt
妇女蒙在脸上的纱
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面纱
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纱›
面›