Đọc nhanh: 青梅竹马 (thanh mai trúc mã). Ý nghĩa là: thanh mai trúc mã; đôi trai gái thân thiết từ thuở ấu thơ. Ví dụ : - 他们是青梅竹马,一起长大的。 Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.. - 青梅竹马的爱情最纯真。 Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
青梅竹马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh mai trúc mã; đôi trai gái thân thiết từ thuở ấu thơ
李白《长干行》:'郎骑竹马来,绕床弄青梅同居长干里,两小无嫌猜'后来用'青梅竹马'形容 男女小的时候天真无邪,在一起玩耍 (竹马:儿童放在胯下当马骑的竹竿)
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青梅竹马
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 他 用 竹鞭 赶马
- Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 窗外 长着 几棵 竹子 , 青葱 可爱
- ngoài cửa sổ mọc mấy cây trúc, xanh miết thật đáng yêu.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梅›
⺮›
竹›
青›
马›
hai nhỏ vô tư; bạn nối khố; hai nhỏ vô tư; chơi thân từ nhỏ
quan hệ gần gũi; gắn bó khăng khít
yêu rất nhiềuthanh toán và coo (thành ngữ)thì thầm những điều ngọt ngào với nhau
người bạn thời thơ ấu (thành ngữ)
người bạn thời thơ ấu (thành ngữ)
Hứa hôn lúc còn trong bụng mẹ
(nghĩa bóng) mối quan hệ rất thân thiết(văn học) đầu cọ vào nhau (thành ngữ)
(của một cặp vợ chồng) để được hòa hợplà ánh nắng của nhau
Đồng cam cộng khổ