Đọc nhanh: 竹马 (trúc mã). Ý nghĩa là: ngựa tre (đồ chơi của trẻ em), ngựa giấy (một đạo cụ trong ca vũ dân gian, dùng trúc, giấy, vải dán thành hình con ngựa).
竹马 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngựa tre (đồ chơi của trẻ em)
竹马儿:儿童放在胯下当马骑的竹竿
✪ 2. ngựa giấy (một đạo cụ trong ca vũ dân gian, dùng trúc, giấy, vải dán thành hình con ngựa)
竹马儿:一种民间歌舞用的道具,用竹片、纸、布扎成马形,可系在表演者身上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹马
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 他 用 竹鞭 赶马
- Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺮›
竹›
马›