Đọc nhanh: 青霉素 (thanh môi tố). Ý nghĩa là: pê-ni-xi-lin. Ví dụ : - 青霉素对肺炎有显著的疗效。 Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.
青霉素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pê-ni-xi-lin
抗菌素的一种,是从青霉菌培养液中提制的药物常用的是青霉素的钙盐,钾盐或钠盐,是白色无定形的粉末,易溶于水,对葡萄球菌、链球菌,淋球菌、肺炎双球菌等有抑制作用也叫盘尼西林
- 青霉素 对 肺炎 有 显著 的 疗效
- Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青霉素
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 我刚 打 一针 青霉素
- Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.
- 青椒 富含 维生素 C
- Ớt xanh rất giàu vitamin C.
- 青霉素 对 肺炎 有 显著 的 疗效
- Pê-ni-xi-lin có hiệu quả trong việc trị bệnh viêm phổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
素›
霉›
青›