Đọc nhanh: 总角之交 (tổng giác chi giao). Ý nghĩa là: người bạn thời thơ ấu (thành ngữ).
总角之交 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bạn thời thơ ấu (thành ngữ)
childhood friend (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总角之交
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 他们 之间 有着 深厚 的 执交
- Giữa họ có một tình bạn thân thiết sâu đậm.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
- 他 总是 急人之难
- Anh ấy luôn giúp người trong lúc khó khăn.
- 他 嘴角 总是 挂 着 笑
- Trên môi anh luôn nở nụ cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
交›
总›
角›