Đọc nhanh: 耳鬓厮磨 (nhĩ tấn tư ma). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mối quan hệ rất thân thiết, (văn học) đầu cọ vào nhau (thành ngữ).
耳鬓厮磨 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) mối quan hệ rất thân thiết
fig. very close relationship
✪ 2. (văn học) đầu cọ vào nhau (thành ngữ)
lit. heads rubbing together (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳鬓厮磨
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 两鬓 苍苍
- hai bên tóc mai bạc phơ
- 两鬓
- tóc mai hai bên
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厮›
磨›
耳›
鬓›