Đọc nhanh: 青梅 (thanh mai). Ý nghĩa là: cây mơ; cây thanh mai; thanh mai. Ví dụ : - 青梅很酸。 mơ xanh rất chua.
青梅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây mơ; cây thanh mai; thanh mai
青色的梅子
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青梅
- 青梅 很酸
- mơ xanh rất chua.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梅›
青›