Đọc nhanh: 青面獠牙 (thanh diện liêu nha). Ý nghĩa là: mặt xanh nanh vàng; mặt mũi hung dữ.
青面獠牙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt xanh nanh vàng; mặt mũi hung dữ
形容面貌很凶恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青面獠牙
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 桌面上 嵌 着 象牙 雕成 的 花
- trên mặt bàn khảm những bông hoa khắc bằng ngà voi .
- 青面 獠 ( 形容 面貌 凶恶 )
- mặt nanh ác.
- 一副 庄严 的 面孔
- Gương mặt trang nghiêm.
- 我们 可以 对抗 海牙 方面
- Chúng ta có thể chiến đấu với La Hay.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牙›
獠›
青›
面›
để trần nanhnhăn mặt (đau đớn)để lộ răng của một người
trừng mắtcau có dữ dội
nhe nanh múa vuốt; giương nanh múa vuốt
nhe răng trợn mắt; bộ dạng hung dữcắn răng chịu đựng; nghiến răng chịu đựng
kim cương trừng mắt; trợn trừng trợn trạc (hình dung bộ mặt hung ác)