Đọc nhanh: 两情相悦 (lưỡng tình tương duyệt). Ý nghĩa là: (của một cặp vợ chồng) để được hòa hợp, là ánh nắng của nhau.
两情相悦 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một cặp vợ chồng) để được hòa hợp
(of a couple) to be harmonious
✪ 2. là ánh nắng của nhau
to be each other's sunshine
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两情相悦
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 两相情愿
- cả hai cùng tình nguyện.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 两人 性情 投合
- tính tình hai người hợp nhau.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
- 两个 学生 的 积分 相同
- Hai học sinh có điểm tích lũy giống nhau.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
悦›
情›
相›