Đọc nhanh: 两小无猜 (lưỡng tiểu vô sai). Ý nghĩa là: hai nhỏ vô tư; bạn nối khố; hai nhỏ vô tư; chơi thân từ nhỏ.
两小无猜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai nhỏ vô tư; bạn nối khố; hai nhỏ vô tư; chơi thân từ nhỏ
男女小的时候在一起玩耍, 天真烂漫,没有猜疑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两小无猜
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
⺌›
⺍›
小›
无›
猜›