Đọc nhanh: 竹马之交 (trúc mã chi giao). Ý nghĩa là: người bạn thời thơ ấu (thành ngữ).
竹马之交 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người bạn thời thơ ấu (thành ngữ)
childhood friend (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹马之交
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 他们 之间 的 交易 告吹 了
- Giao dịch giữa họ đã thất bại.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 总角之交 ( 幼年 就 相识 的 好 朋友 )
- bạn từ lúc để chỏm.
- 他 用 竹鞭 赶马
- Anh ấy dùng thanh tre để đuổi ngựa.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 你 的 这件 事 我 一定 效 犬马之劳
- Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
交›
⺮›
竹›
马›