Đọc nhanh: 卿卿我我 (khanh khanh ngã ngã). Ý nghĩa là: yêu rất nhiều, thanh toán và coo (thành ngữ), thì thầm những điều ngọt ngào với nhau.
卿卿我我 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. yêu rất nhiều
to be very much in love
✪ 2. thanh toán và coo (thành ngữ)
to bill and coo (idiom)
✪ 3. thì thầm những điều ngọt ngào với nhau
to whisper sweet nothings to one another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卿卿我我
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 齐 先生 是 我 的 老师
- Ông Tề là thầy giáo của tôi.
- 一个 乞丐 走 过来 向 我们 要钱
- Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.
- 我们 总是 说 卿卿我我
- Chúng tôi luôn gọi nhau là "khanh khanh tôi tôi".
- 卿 先生 是 我 的 邻居
- Ông Khanh là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卿›
我›