Đọc nhanh: 春笋 (xuân duẩn). Ý nghĩa là: măng mùa xuân. Ví dụ : - 新的建筑物如雨后春笋般大批出现。 Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.
春笋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. măng mùa xuân
春季长成或挖出的各种竹笋
- 新 的 建筑物 如 雨后春笋 般 大批 出现
- Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春笋
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 新 餐馆 如 雨后春笋 般 纷纷 出现 了
- Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
- 春笋 拱 出 地面
- Măng tre trồi lên khỏi mặt đất.
- 今天 是 春季 的 头 一天 。 我 不 喜欢 春天
- Hôm nay là ngày đầu tiên của mùa xuân. Tôi không thích mùa xuân.
- 新 的 建筑物 如 雨后春笋 般 大批 出现
- Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.
- 今年 早春 真暖得 出奇
- đầu xuân năm nay thật ấm áp khác thường.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
笋›