Các biến thể (Dị thể) của 笋

  • Cách viết khác

    𥰴 𥰿

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 笋 theo âm hán việt

笋 là gì? (Duẩn, Duẫn, Tuân, Tuẩn). Bộ Trúc (+4 nét). Tổng 10 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: măng tre, măng tre. Từ ghép với : Măng khô, Măng khô Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • măng tre

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ duẩn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Măng tre

- Măng khô

* ② Non

- Vịt non

Âm:

Duẫn

Từ điển phổ thông

  • măng tre
Âm:

Tuẩn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Măng tre

- Măng khô

* ② Non

- Vịt non

Từ ghép với 笋