Đọc nhanh: 共同努力 (cộng đồng nỗ lực). Ý nghĩa là: cộng tác, làm việc cùng nhau. Ví dụ : - 我们两个得共同努力 Chúng ta sẽ phải làm việc cùng nhau về vấn đề này.
共同努力 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cộng tác
to collaborate
✪ 2. làm việc cùng nhau
to work together
- 我们 两个 得 共同努力
- Chúng ta sẽ phải làm việc cùng nhau về vấn đề này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 共同努力
- 我们 比肩而立 , 共同努力
- Chúng tôi kề vai sát cánh, cùng nhau nỗ lực.
- 我们 共同努力 建国
- Chúng ta cùng nhau nỗ lực để xây dựng đất nước.
- 她 努力 帮助 同学 学 英语
- Cô ấy cố gắng giúp đỡ bạn học học tiếng Anh.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 我们 两个 得 共同努力
- Chúng ta sẽ phải làm việc cùng nhau về vấn đề này.
- 同心协力 ( 统一认识 , 共同努力 )
- đồng tâm hiệp lực
- 在 双方 的 共同努力 和 密切配合 下 , 有关 问题 一定 能够 得到 妥善解决
- Với sự nỗ lực chung và hợp tác chặt chẽ của cả hai bên, các vấn đề liên quan chắc chắn sẽ được giải quyết thỏa đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
共›
力›
努›
同›