Đọc nhanh: 广开言路 (quảng khai ngôn lộ). Ý nghĩa là: rộng đường ngôn luận; tạo điều kiện để mọi người phát biểu ý kiến.
广开言路 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rộng đường ngôn luận; tạo điều kiện để mọi người phát biểu ý kiến
尽量给下属和群众创造发表意见的条件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广开言路
- 广开言路
- mở rộng đường cho dân nói
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 广开 生产 门路
- cách thức mở rộng sản xuất.
- 他 在 路边 开 了 一家 店铺
- Anh ấy mở một cửa hàng ven đường.
- 你别 挡路 , 快让开 !
- Đừng chắn đường, mau tránh ra!
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
开›
言›
路›