Đọc nhanh: 一手包办 (nhất thủ bao biện). Ý nghĩa là: chạy toàn bộ chương trình, tự mình lo liệu mọi việc.
一手包办 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chạy toàn bộ chương trình
to run the whole show
✪ 2. tự mình lo liệu mọi việc
to take care of a matter all by oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一手包办
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 第一次 亲手 包 馄饨 , 兴趣盎然
- Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 这件 事 你 一个 人 包办 了 吧
- việc này một mình anh đảm nhiệm nhé!
- 这点儿 事 都 办 不了 , 真是 草包 一个
- có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
- 你 一直 在 换 新手 包
- Bạn đang cần một chiếc túi xách mới.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
办›
包›
手›