Đọc nhanh: 截长补短 (tiệt tràng bổ đoản). Ý nghĩa là: lấy dài bù ngắn; lấy hơn bù ngắn; lấy ngắn nuôi dài. Ví dụ : - 我们要彼此截长补短,共同提高。 chúng ta phải cùng nhau nâng cao, cùng nhau lấy dài bù ngắn.
截长补短 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy dài bù ngắn; lấy hơn bù ngắn; lấy ngắn nuôi dài
比喻用长处补短处
- 我们 要 彼此 截长补短 , 共同提高
- chúng ta phải cùng nhau nâng cao, cùng nhau lấy dài bù ngắn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截长补短
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 我们 要 彼此 截长补短 , 共同提高
- chúng ta phải cùng nhau nâng cao, cùng nhau lấy dài bù ngắn.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 每个 人 都 有 自己 的 长处 和 短处 , 要 学会 取长补短 、 扬长避短
- Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
短›
补›
长›