Đọc nhanh: 集恩广益 (tập ân quảng ích). Ý nghĩa là: tổng hợp kiến thức và ý tưởng để tạo ra một kết quả tốt hơn.
集恩广益 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng hợp kiến thức và ý tưởng để tạo ra một kết quả tốt hơn
to pool knowledge and ideas to produce a better outcome
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集恩广益
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 各国 客商 齐集 广州 交易会
- thương gia các nước tụ họp ở hội giao dịch buôn bán Quảng Châu.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 人们 朝 广场 聚集
- Mọi người tụ tập về phía quảng trường.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
恩›
益›
集›