Đọc nhanh: 难为情 (nan vi tình). Ý nghĩa là: thẹn thùng; xấu hổ; ngượng ngùng; tẽn tò; ngượng; ngượng mặt; thẹn, khó xử; khó nghĩ. Ví dụ : - 别人都学会了,就是我没有学会,多难为情啊! mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!. - 答应吧,办不到;不答应吧,又有点难为情。 nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
难为情 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẹn thùng; xấu hổ; ngượng ngùng; tẽn tò; ngượng; ngượng mặt; thẹn
脸上下不来;不好意思
- 别人 都 学会 了 , 就是 我 没有 学会 , 多 难为情 啊
- mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
✪ 2. khó xử; khó nghĩ
情面上过不去
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难为情
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 什么 事情 总是 头难 , 做 了 一阵 就 容易 了
- việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.
- 为 人 苟目 , 难成 大事
- Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.
- 向 人 张嘴 , 怪 难为情 的
- cầu xin người khác, thật ngại quá.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 别人 都 学会 了 , 就是 我 没有 学会 , 多 难为情 啊
- mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
- 我 愿意 为 你 做 任何 事 , 哪怕 是 最 困难 的 事情
- Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, dù là những điều khó khăn nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
情›
难›