难为情 nánwéiqíng
volume volume

Từ hán việt: 【nan vi tình】

Đọc nhanh: 难为情 (nan vi tình). Ý nghĩa là: thẹn thùng; xấu hổ; ngượng ngùng; tẽn tò; ngượng; ngượng mặt; thẹn, khó xử; khó nghĩ. Ví dụ : - 别人都学会了就是我没有学会多难为情啊! mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!. - 答应吧办不到;不答应吧又有点难为情。 nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.

Ý Nghĩa của "难为情" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

难为情 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thẹn thùng; xấu hổ; ngượng ngùng; tẽn tò; ngượng; ngượng mặt; thẹn

脸上下不来;不好意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别人 biérén dōu 学会 xuéhuì le 就是 jiùshì 没有 méiyǒu 学会 xuéhuì duō 难为情 nánwéiqíng a

    - mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!

✪ 2. khó xử; khó nghĩ

情面上过不去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 答应 dāyìng ba 办不到 bànbúdào 答应 dāyìng ba yòu 有点 yǒudiǎn 难为情 nánwéiqíng

    - nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难为情

  • volume volume

    - 答应 dāyìng ba 办不到 bànbúdào 答应 dāyìng ba yòu 有点 yǒudiǎn 难为情 nánwéiqíng

    - nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 困难 kùnnán 成为 chéngwéi 障碍 zhàngài

    - Đừng để khó khăn cản đường bạn.

  • volume volume

    - 什么 shénme 事情 shìqing 总是 zǒngshì 头难 tóunán zuò le 一阵 yīzhèn jiù 容易 róngyì le

    - việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.

  • volume volume

    - wèi rén 苟目 gǒumù 难成 nánchéng 大事 dàshì

    - Người có tầm nhìn hạn hẹp khó thành đại sự.

  • volume volume

    - xiàng rén 张嘴 zhāngzuǐ guài 难为情 nánwéiqíng de

    - cầu xin người khác, thật ngại quá.

  • volume volume

    - wèi rén 子女 zǐnǚ 父母 fùmǔ 望子成龙 wàngzǐchénglóng 望女成凤 wàngnǚchéngfèng de 心情 xīnqíng shì hěn bèi 理解 lǐjiě de

    - Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.

  • volume volume

    - 别人 biérén dōu 学会 xuéhuì le 就是 jiùshì 没有 méiyǒu 学会 xuéhuì duō 难为情 nánwéiqíng a

    - mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!

  • - 愿意 yuànyì wèi zuò 任何 rènhé shì 哪怕 nǎpà shì zuì 困难 kùnnán de 事情 shìqing

    - Anh sẵn sàng làm mọi thứ vì em, dù là những điều khó khăn nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao