Đọc nhanh: 好听 (hảo thính). Ý nghĩa là: hay; êm tai; dễ nghe; nghe hay, bùi tai; lọt tai; xuôi tai; dễ nghe (lời nói), hay; đẹp; tốt (vẻ bề ngoài; trang phục hoặc những thứ mang tính chủ quan). Ví dụ : - 这首歌真好听! Bài hát này thật hay!. - 这段音乐非常好听。 Đoạn nhạc này rất êm tai.. - 好听的旋律让人陶醉。 Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.
好听 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hay; êm tai; dễ nghe; nghe hay
(声音) 听着舒服; 悦耳
- 这 首歌 真 好听 !
- Bài hát này thật hay!
- 这 段 音乐 非常 好听
- Đoạn nhạc này rất êm tai.
- 好听 的 旋律 让 人 陶醉
- Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bùi tai; lọt tai; xuôi tai; dễ nghe (lời nói)
(言语) 使人满意
- 他 说话 很 好听
- Anh ấy nói rất dễ nghe.
- 他 的 评论 总是 好听
- Nhận xét của anh ấy luôn dễ nghe.
- 她 的话 总是 很 好听
- Lời nói của cô ấy luôn rất dễ nghe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. hay; đẹp; tốt (vẻ bề ngoài; trang phục hoặc những thứ mang tính chủ quan)
光彩; 体面
- 这个 计划 听 起来 好听
- Kế hoạch này nghe có vẻ hay.
- 她 的 名字 很 好听
- Tên của cô ấy rất hay.
- 这件 衣服 很 好听
- Cái áo này rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好听
- 他 听到 好消息 , 心情 愉悦
- Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 他 唱 歌唱 得 很 好听
- Anh ấy hát rất hay.
- 他 说话 很 好听
- Anh ấy nói rất dễ nghe.
- 其 歌声 圆得特 好听
- Giọng hát của người đó uyển chuyển đặc biệt hay.
- 听到 好消息 , 我们 都 感到 快慰
- Nghe được tin tốt, chúng tôi đều cảm thấy khuây khỏa.
- 听 他 的 口气 , 好象 对 这件 事 感到 为难
- nghe giọng điệu của anh ấy dường như đối với chuyện này cảm thấy khó đối phó.
- 你好 吗 ? 我 听说 你 去 旅游 了
- Bạn khỏe không? Tôi nghe nói bạn đã đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
好›