Đọc nhanh: 中听 (trung thính). Ý nghĩa là: xuôi tai; nghe được; lọt tai; rót vào tai. Ví dụ : - 这话中听 lời nói nghe xuôi tai; nói nghe được đấy.
中听 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuôi tai; nghe được; lọt tai; rót vào tai
(话) 听起来满意
- 这话 中 听
- lời nói nghe xuôi tai; nói nghe được đấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中听
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 暗中 打听
- nghe lén
- 我 在 七点钟 的 新闻报道 中 听到 了 这 则 消息
- Tôi đã nghe tin này trong bản tin lúc 7 giờ.
- 他 话语 不 多 , 可 句句 中 听
- anh ấy nói không nhiều, nhưng câu nào cũng xuôi tai.
- 战俘营 中 骇人听闻 的 生活 惨状 外人 是 很 难 完全 体验 到 的
- Cuộc sống khốn khổ đáng sợ trong trại tù chiến tranh là điều mà người ngoài không thể hoàn toàn trải nghiệm được.
- 听 音乐 心中 熨贴 舒畅
- Nghe nhạc làm lòng tôi thư thái.
- 这里 烦嚣 的 声音 一点 也 听 不到 了 只有 树叶 在 微风 中 沙沙作响
- không hề nghe thấy một âm thanh ầm ĩ nào ở đây, chỉ có tiếng lá cây xào xạc trong cơn gió nhẹ.
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
听›