Đọc nhanh: 逢场作戏 (phùng trường tá hí). Ý nghĩa là: gặp dịp thì chơi; góp vui lấy lệ; thỉnh thoảng gặp dịp mua vui.
逢场作戏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp dịp thì chơi; góp vui lấy lệ; thỉnh thoảng gặp dịp mua vui
原指卖艺的人遇到合适的演出场地,就开场表演,后来指遇到机会,偶然玩玩,凑凑热闹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逢场作戏
- 三场 戏
- 3 vở kịch.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 今晚 这场 戏演 得 很精采
- Vở kịch tối nay diễn rất hay.
- 她 在 农场 工作
- Cô ấy làm việc ở nông trại.
- 同学们 在 操场上 玩游戏
- Học sinh đang chơi trò chơi ở sân trường.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 各种 地方戏 都 有 其 个性 , 但 作为 戏曲 又 有 其 共性
- kịch ở mỗi nơi đều có tính riêng, nhưng làm thành hí khúc thì có tính chung.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
场›
戏›
逢›