Đọc nhanh: 随手 (tuỳ thủ). Ý nghĩa là: tiện tay; thuận tay. Ví dụ : - 他随手把书放在桌子上。 Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.. - 出门时随手关灯吧。 Ra ngoài thì tiện tay tắt đèn nhé.. - 随手帮我把那本书拿上来。 Tiện tay cầm quyển sách đó lên giúp tôi với.
随手 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiện tay; thuận tay
顺手; 顺便
- 他 随手 把 书 放在 桌子 上
- Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.
- 出门时 随手关灯 吧
- Ra ngoài thì tiện tay tắt đèn nhé.
- 随手 帮 我 把 那本书 拿上来
- Tiện tay cầm quyển sách đó lên giúp tôi với.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 随手
✪ 1. 随手 + Động từ
- 你 随手 帮 我关 炉子 吧
- Tiện tay tắt bếp hộ em nhé.
- 你 随手 把 电话 接 了 吧
- Anh tiện tay thì nghe điện đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随手
- 随手关门 , 保持 安静
- Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 他 随手 把 书 放在 桌子 上
- Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.
- 随手 帮 我 把 那本书 拿上来
- Tiện tay cầm quyển sách đó lên giúp tôi với.
- 出入 随手关门
- ra vào tiện tay đóng cửa.
- 请 你 不要 随便 插手 别人 的 事情
- Làm ơn đừng xen vào chuyện của người khác.
- 出门时 随手关灯 吧
- Ra ngoài thì tiện tay tắt đèn nhé.
- 他 跟随 父亲 学习 手艺
- Anh ấy theo bố học nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
随›