随喜 suíxǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tuỳ hỉ】

Đọc nhanh: 随喜 (tuỳ hỉ). Ý nghĩa là: tuỳ hỉ; vui lòng làm chuyện công đức (theo cách gọi của đạo Phật), vãn cảnh chùa; tham quan cảnh chùa.

Ý Nghĩa của "随喜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

随喜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tuỳ hỉ; vui lòng làm chuyện công đức (theo cách gọi của đạo Phật)

佛教用语,见人做功德而乐意参加;也指随着众人做某种表示,或愿意加入集体送礼等

✪ 2. vãn cảnh chùa; tham quan cảnh chùa

旧指参观庙宇

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随喜

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 随便 suíbiàn 花钱 huāqián

    - Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn zhǎo 藉由 jièyóu

    - Đừng tùy tiện tìm cớ.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 随意 suíyì 破坏 pòhuài 公物 gōngwù

    - Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.

  • volume volume

    - 随意 suíyì 选择 xuǎnzé 喜欢 xǐhuan de 颜色 yánsè

    - Tùy ý chọn màu bạn thích.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 随和 suíhé de rén dàn 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan 自吹自擂 zìchuīzìléi

    - Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.

  • volume volume

    - 随便 suíbiàn xuǎn 什么 shénme dōu 喜欢 xǐhuan

    - Bạn chọn bất cứ thứ gì cũng được, tôi thích hết.

  • - 如果 rúguǒ 喜欢 xǐhuan 随便 suíbiàn 改个 gǎigè 地方 dìfāng 可以 kěyǐ

    - Nếu bạn không thích thì tùy bạn, đổi chỗ khác cũng được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hi , , , Hỉ , Hỷ
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+559C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao