Đọc nhanh: 随乡入乡 (tuỳ hương nhập hương). Ý nghĩa là: nhập gia tuỳ tục; vào làng thì phải theo lệ làng; đất lề quê thói.
随乡入乡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhập gia tuỳ tục; vào làng thì phải theo lệ làng; đất lề quê thói
到一个地方就按照当地的风俗习惯生活也说入乡随乡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随乡入乡
- 沉入 醉乡
- chìm vào cơn say
- 乡土风味
- phong vị quê hương; hương vị quê hương
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 乡亲们
- bà con
- 进入 睡乡
- đi vào cõi mộng; đi vào giấc ngủ.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 乡下 的 姑娘 喜欢 种花
- Các cô gái ở quê thích trồng hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
入›
随›