Đọc nhanh: 随行 (tuỳ hành). Ý nghĩa là: đi cùng, tuỳ hành; đồng hành.
随行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi cùng
to accompany
✪ 2. tuỳ hành; đồng hành
跟着走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随行
- 银行 随时 兑换 见票即付 的 汇票
- Ngân hàng có thể trao đổi ngay lập tức hối phiếu thanh toán khi được trình bày.
- 随地吐痰 是 不道德 的 行为
- khạc nhổ tuỳ tiện là hành động kém văn hoá
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 船 随风 顺利 航行
- Thuyền di chuyển thuận lợi theo gió.
- 流行 乐团 迷 跟随 摇滚乐 队 巡回演出 的 迷恋 者 , 尤指 年轻 女性
- Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.
- 我们 跟随 那趟 前行
- Chúng tôi đi theo đoàn người đó.
- 我 在 跟 随行人员 联系
- Tôi đi với đoàn tùy tùng.
- 什么 时候 去 都行 , 随 您 的 便
- Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
随›