Đọc nhanh: 随插即用 (tuỳ sáp tức dụng). Ý nghĩa là: cắm và chạy (máy tính).
随插即用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắm và chạy (máy tính)
plug and play (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随插即用
- 她 用 杯子 插 鲜花
- Cô ấy dùng cốc cắm hoa tươi.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 不得 随意 动用 库存 粮食
- không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
- 他 一 说完 , 随即 离开 了 房间
- Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.
- 你 即使 哭 了 , 也 没用
- Dù bạn có khóc, cũng vô dụng.
- 曾经 试着 , 用 微笑 细数 你 给 的 伤 , 无奈 最后 , 泪 却 随 微笑 流出 眼眶
- Em đã cố gắng đếm những tổn thương anh đã trao cho em bằng một nụ cười, nhưng cuối cùng, nước mắt em lại tuôn ra .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
插›
用›
随›