Đọc nhanh: 积习难改 (tí tập nan cải). Ý nghĩa là: thói quen khó sửa.
积习难改 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thói quen khó sửa
长期形成的习惯难以改变亦作"积习难除"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积习难改
- 积习难改
- thói quen khó sửa.
- 惯习 难改
- thói quen khó sửa.
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 素有 的 习惯 难改
- Thói quen vốn có khó thay đổi.
- 坏习惯 一概 应该 改正
- Những thói quen xấu đều cần được sửa đổi.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
- 在 学习 中 我们 会 遇到 许多 困难 决不能 退缩
- Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
改›
积›
难›
thói quen khó sửa; cắm sào sâu khó nhổ
đánh chết cái nết không chừa; bản tính khó dời
chứng nào tật nấy; lặp lại tình trạng cũ
sửa cũ thành mới; bỏ cái cũ tạo ra cái mới (sáng tạo cái mới trên cở sở tận dụng và cải tạo cái cũ.)
phá cũ, xây mới; đập cũ xây mới; xoá cũ lập mới
một nhân vật cải cáchsửa chữa hoàn toàn những hành vi sai trái trước đây của một người (thành ngữ); để ăn năn những lỗi lầm trong quá khứ và lật lại một chiếc lá mớikéo cày trả nợ