Đọc nhanh: 推陈布新 (thôi trần bố tân). Ý nghĩa là: thăng tiến mọi lúc, vượt xa những ý tưởng cũ, đẩy cái cũ ra và đưa cái mới vào (thành ngữ); đổi mới.
推陈布新 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thăng tiến mọi lúc
advancing all the time
✪ 2. vượt xa những ý tưởng cũ
to go beyond old ideas
✪ 3. đẩy cái cũ ra và đưa cái mới vào (thành ngữ); đổi mới
to push out the old and bring in the new (idiom); to innovate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推陈布新
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 推陈出新
- Loại bỏ cái cũ, tìm ra cái mới.
- 百花齐放 , 推陈出新
- trăm hoa đua nở, bỏ cũ tạo mới
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 公司 宣布 成立 一个 新 部门
- Công ty tuyên bố thành lập một phòng ban mới.
- 公司 将 发布 新 的 通知
- Công ty sẽ đưa ra thông báo mới.
- 公司 近期 推出 了 新 产品
- Công ty gần đây đã ra mắt sản phẩm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
推›
新›
陈›