Đọc nhanh: 花样翻新 (hoa dạng phiên tân). Ý nghĩa là: Kiểu dáng đổi mới; tân trang; đổi mới; biến cái cũ thành cái mới. Ví dụ : - 超市里的食品,堪称是品种齐全,花样翻新。 Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
花样翻新 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiểu dáng đổi mới; tân trang; đổi mới; biến cái cũ thành cái mới
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花样翻新
- 花样翻新
- đổi cũ thành mới
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
- 她 玩花样 , 欺骗 他人
- Cô ấy dùng thủ đoạn, lừa dối người khác.
- 我光 做 样机 就 花 了 两千万
- Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.
- 这 又 是 他 闹 的 什么 新花样
- Đây lại là thủ đoạn bịp bợm mới của nó.
- 他 今天 考试 考得 很 好 , 笑 得 像 朵花 一样
- Hôm nay anh ấy làm bài kiểm tra rất tốt, cười tươi như hoa.
- 在 法国 , 时新 的 式样 都 是 演员 们 首创 的
- Ở Pháp, các kiểu thời trang mới luôn được các diễn viên sáng tạo ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
样›
翻›
花›