Đọc nhanh: 除开 (trừ khai). Ý nghĩa là: trừ ra; ngoài ra. Ví dụ : - 除开看起来面无表情带有优越感 Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
除开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừ ra; ngoài ra
除了
- 除开 看起来 面 无表情 带有 优越感
- Ngoại trừ tôi đã học được cách trông giống như tất cả trống rỗng và cao cấp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除开
- 他 被 作家协会 开除 了
- Anh ta đã bị trục xuất khỏi hội nhà văn.
- 刨除 不必要 的 开支
- Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.
- 学校 决定 开除 她
- Trường quyết định đuổi cô ấy.
- 公司 开除 了 那个 员工
- Công ty đã sa thải nhân viên đó.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
除›