Đọc nhanh: 毛球去除器 (mao cầu khứ trừ khí). Ý nghĩa là: dụng cụ loại bỏ xơ vải; dùng điện hoặc không dùng điện.
毛球去除器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ loại bỏ xơ vải; dùng điện hoặc không dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛球去除器
- 他 是 一名 羽毛球 运动员 正在 准备 一场 国际 羽毛球 比赛
- anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.
- 今天下午 我们 要 去 打蓝球
- Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 他 过 完 除夕 就 去 旅游 了
- Anh ta đón giao thừa xong là đi du lịch luôn rồi.
- 他 除了 学习 就是 打球
- Anh ấy ngoài học thì là đánh bóng.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 你 会 打网球 吗 ? 我们 可以 一起 去 打
- Bạn có biết chơi tennis không? Chúng ta có thể đi chơi cùng nhau.
- 去除 雀斑 的 治疗 可以 改善 肤色 , 使 皮肤 看起来 更加 明亮
- Điều trị xóa tàn nhang có thể cải thiện sắc da, khiến da trông sáng hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
器›
毛›
球›
除›