Đọc nhanh: 去除油渍 (khứ trừ du tí). Ý nghĩa là: tẩy vết dầu mỡ.
去除油渍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tẩy vết dầu mỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去除油渍
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 他 擀 去 桌上 污渍
- Anh ấy lau kỹ vết bẩn trên bàn.
- 我们 要 除去 旧家具
- Chúng ta cần loại bỏ những đồ nội thất cũ.
- 奶奶 让 我 去 超市 买 风油精
- Bà nội bảo tôi đi siêu thị mua dầu gió.
- 这种 清洗剂 非常 有效 , 能 去除 顽固 的 污渍
- Loại chất tẩy rửa này rất hiệu quả, có thể loại bỏ vết bẩn cứng đầu.
- 她 做 了 去除 皱纹 的 疗程 , 皮肤 看起来 更 紧致 了
- Cô ấy đã làm liệu trình xóa nếp nhăn, da trông săn chắc hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
油›
渍›
除›