Đọc nhanh: 去除皱纹 Ý nghĩa là: xóa nếp nhăn (sử dụng phương pháp làm đẹp để giảm hoặc loại bỏ nếp nhăn trên da). Ví dụ : - 她做了去除皱纹的疗程,皮肤看起来更紧致了。 Cô ấy đã làm liệu trình xóa nếp nhăn, da trông săn chắc hơn.. - 去除皱纹的手术可以有效减缓衰老过程。 Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
去除皱纹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xóa nếp nhăn (sử dụng phương pháp làm đẹp để giảm hoặc loại bỏ nếp nhăn trên da)
- 她 做 了 去除 皱纹 的 疗程 , 皮肤 看起来 更 紧致 了
- Cô ấy đã làm liệu trình xóa nếp nhăn, da trông săn chắc hơn.
- 去除 皱纹 的 手术 可以 有效 减缓 衰老 过程
- Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去除皱纹
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 他 过 完 除夕 就 去 旅游 了
- Anh ta đón giao thừa xong là đi du lịch luôn rồi.
- 我们 要 去除 这个 坏习惯
- Chúng ta cần loại bỏ thói quen xấu này.
- 激光 美容 可以 有效 去除 皮肤 上 的 细纹
- Làm đẹp bằng laser có thể loại bỏ hiệu quả các nếp nhăn trên da.
- 她 决定 去 做 纹眉 , 现在 她 的 眉毛 看起来 更 自然 了
- Cô ấy quyết định đi xăm chân mày, bây giờ chân mày của cô ấy trông tự nhiên hơn.
- 她 做 了 去除 皱纹 的 疗程 , 皮肤 看起来 更 紧致 了
- Cô ấy đã làm liệu trình xóa nếp nhăn, da trông săn chắc hơn.
- 去除 皱纹 的 手术 可以 有效 减缓 衰老 过程
- Phẫu thuật xóa nếp nhăn có thể giảm quá trình lão hóa hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
皱›
纹›
除›