Đọc nhanh: 抱佛脚 (bão phật cước). Ý nghĩa là: nước tới trôn mới nhảy; không chịu chuẩn bị trước; ngày thường không thắp hương, cuống lên mới ôm chân Phật; bình thường không liên hệ, lúc cần lại đến cầu khẩn; bình thường không chịu chuẩn bị trước, có việc mới cuống quýt đối phó. 谚语:"平 时不烧香,急来抱佛脚. Ví dụ : - 临时抱佛脚。 nước đến chân mới nhảy.
抱佛脚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước tới trôn mới nhảy; không chịu chuẩn bị trước; ngày thường không thắp hương, cuống lên mới ôm chân Phật; bình thường không liên hệ, lúc cần lại đến cầu khẩn; bình thường không chịu chuẩn bị trước, có việc mới cuống quýt đối phó. 谚语:"平 时不烧香,急来抱佛脚
"比喻平时没有联系,临时慌忙恳求,后指平时没有准备,临时慌忙应付
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抱佛脚
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 书 在 柜 脚 下面
- Quyển sách ở dưới chân tủ.
- 临门一脚
- đá một phát vào khung thành.
- 这双鞋 抱 脚儿
- Đôi giầy khít chân quá
- 他 总是 考试 前才 临时 抱佛脚
- Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 他 每次 作业 都 是 临时 抱佛脚
- Anh ấy luôn để bài tập đến sát giờ mới làm.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
抱›
脚›